Điều hòa Dakin Inverter là dòng thiết bị có xuất xứ từ Nhật Bản và nhận được rất nhiều sự ưa chuộng tại Việt Nam. Tuy nhiên, qua thời gian sử dụng thiết bị này sẽ xuất hiển những sự cố lỗi.
Chính vì thế, ở bài viết hôm nay Điện Lạnh Khánh Trung sẽ giới thiệu cụ thể bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter nhằm giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và có hướng xử lý kịp thời.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter dàn lạnh
A0: Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
A1: Bo mạch dàn lạnh bị lỗi
A3: Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh
A4: Bảo vệ chống bám đá hỏng
A5: Kiểm soát áp suất cao ở chế độ sưởi và bảo vệ bám đá ở chế độ làm lạnh
A6: Động cơ quạt bị lỗi
A7: Lỗi động cơ cánh đảo gió
A8: Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử
AF: Mực thoát nước xả dàn lạnh bị hỏng
AH: Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí
AJ: Lỗi cài đặt công suất bo mạch dàn lạnh
C0: Hệ thống cảm biến bị lỗi
C1: Tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ gặp sự cố
C3: Lỗi cảm biến mực nước ngưng
C4: Đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt hỏng
C5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi
C6: Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt
C7: Lỗi động cơ đảo gió, công tắc giới hạn
C8: Hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào gặp sự cố
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
CA: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
CE: Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF: Lỗi công tắc cao áp
CC: Lỗi cảm biến độ ẩm
CJ: Đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển bị sự cố
Xem thêm:
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter dàn nóng
E0: Kích hoạt thiết bị bảo vệ
E1: Board mạch bị lỗi
E2: Thiếu dây tiếp đất
E3: Công tắc cao áp bị tác động gây ra lỗi
E4: Cảm biến hạ áp bị tác động xuất hiện lỗi
E5: Động cơ máy nén Inverter bị hỏng
E6: Máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7: Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi
E8: Máy nén biến tần quá dòng
E9: Lỗi van tiết lưu điện tử
EA: Van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh bị hỏng
EC: Nhiệt độ nước vào dàn nóng không bình thường
EE: Động cơ bị lưu trữ nhiệt
EH: Động cơ bơm nước làm mát bị lỗi
EJ: Thiết bị bảo vệ tác động
F3: Lỗi nhiệt độ đầu dây
F4: Nhận biết hoạt động trong điều kiện ẩm
F6: Áp suất quá cao hoặc dư môi chất lạnh
FA: Áp suất đầu đẩy bất thường
FE: Áp suất dầu bất thường
FF: Thiếu dầu hoặc mực dầu bất thường
FH: Nhiệt độ cao bất thường của dầu lạnh
FJ: Nhiệt độ khí thải bất thường của động cơ
H0: Hệ thống cảm biến máy nén lỗi
H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, van điều tiết tạo ẩm
H2: Lỗi cảm biến điện áp
H3: Lỗi công tắc cao áp (HPS)
H4: Lỗi công tắc hạ áp (LPS)
H5: Cảm biến quá tải động cơ máy nén bị lỗi
H6: Lỗi cảm biến vị trí
H7: Tín hiệu động cơ quạt dàn nóng gặp sự cố
H8: Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén hỏng
H9: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng
HA: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ở dàn nóng
HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước
HE: Lỗi cảm biến mực nước thải
HF: Thiết bị dự trữ nhiệt hoặc điều khiển dự trữ lỗi
HH: Cảnh báo nhiệt độ phòng cao
HJ: Mực nước bồn dự trữ nhiệt lỗi
J0: Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến
J1: Cảm biến áp suất lỗi
J2: Cảm biến dòng máy nén hỏng
J3: Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy hỏng
J4: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp
J5: Cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh hồi dàn nóng lỗi
J6: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
J9: Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh
JA: Đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi bị lỗi
JC: Cảm biến áp suất đường ống gas về bị lỗi
JE: Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ
JF: Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
JH: Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu
JJ: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng máy hoặc nhiệt độ gió thải
L0: Lỗi về hệ thống biến tần
L1: Lỗi bo mạch biến tần
L3: Nhiệt độ hộp điện tăng cao
L4: Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao
L5: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC)
L6: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra AC)
L7: Quá dòng tất cả đầu vào
L8: Máy nén biến tần lỗi quá dòng
L9: Khởi động máy nén biến tần lỗi
LA: Lỗi Transistor nguồn
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
LE: Lỗi hệ thống đánh lửa
LF: Lỗi khởi động động cơ
LH: Lỗi bộ chuyển đổi phát điện
LJ: Dừng động cơ
P0: Thiếu môi chất lạnh
P1: Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần
P2: Trì hoãn hoạt động nạp môi chất lạnh tự động
P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện
P4: Sự cố cảm biến nhiệt độ vây bức xạ
P5: Lỗi cảm biến dòng điện DC
P6: Lỗi cảm biến đầu ra AC hoặc DC
P7: Lỗi cảm biến tổng dòng điện đầu vào
P8: Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động
P9: Môi chất lạnh tự động được nạp thành công
PA: Hết môi chất lạnh trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PE: Chuẩn bị hoàn tất việc nạp môi chất lạnh tự động
PF: Lỗi dẫn động khởi động
PJ: Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter hệ thống
U0: Môi chất lạnh còn ít
U1: Tình trạng ngược pha, mất pha
U2: Không đủ điện áp, tụt áp nhanh
U3: Chưa chạy kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
U5: Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và Remote
U6: Tín hiệu kết nối giữa các dàn lạnh lỗi
U7: Tín hiệu kết nối giữa các dàn nóng lỗi
U8: Lỗi tín hiệu kết nối giữa các điều khiển
U9: Lỗi tín hiệu kết nối của các hệ thống khác
UA: Dàn nóng và dàn lạnh không tương hợp
UF: Chưa cài đặt hệ thống
UH: Lỗi hệ thống
UJ: Lỗi kết nối với phụ kiện
UC: Cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm gặp vấn đề
UE: Lỗi do tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và Remote điều khiển trung tâm
M1: Bo mạch điều khiển trung tâm hỏng
M8: Tín hiệu kết nối giữa điều khiển tùy chọn đối với điều khiển trung tâm
MA: Thiết bị điều khiển tùy chọn cho điều khiển trung tâm không phù hợp
MC: Địa chỉ trùng và cài đặt sai
Trên đây là tất cả những mã lỗi điều hòa Daikin Inverter hay gặp nhất mà điều hòa Quốc Long đã cung cấp. Hi vọng, nó thật sự hữu ích cho bạn!
Nếu một ngày nào đó không may thiết bị nhà bạn gặp trục trặc, hư hỏng gì hãy gọi đến chúng tôi theo Hotline: 02363 505 717 để được hỗ kịp thời nhé.